Đọc đoạn văn sau và chọn đúng sai cho câu bên dưới

1)(____) (あたら)しい 仕事(しごと)を (はじ)めると、いいです。

2)(____) (たから)くじを ()うと、お金持(かねも)ちに なるかも しれません。

3)(____) スポーツを すると、(あし)に けがを して しまいますから、スポーツを しない ほうが いいでしょう。

4)(____) 恋人(こいびと)と コンサートや 展覧会(てんらんかい)に ()った ほうが いいです。


                                  今月(こんげつ)の 星占(ほしうらな)
Bói sao tháng này.
             牡牛座(おうしざ)(4(つき)21() - 5(つき)21()
Sao kim ngưu (21/4~21/5).
仕事(しごと)....
Công việc.
(なに)か (あたら)しい 仕事(しごと)を (はじ)めると、成功(せいこう)するでしょう。
Nếu bắt đầu một việc gì đó mới chắc sẽ thành công.
でも、(はたら)きすぎには ()を つけた ほうが いいでしょう。
Nhưng mà nên cẩn thận với việc làm việc quá sức.

 

(かね)....
Tiền bạc.
今月(こんげつ)は いくら お(かね)を 使(つか)っても、(こま)らないでしょう。
Tháng này dù xài bao nhiêu tiền thì chắc là cũng không gặp khó khăn đâu.
(たから)くじを ()うと、()たる かも しれません。
Nếu mua vé số có lẽ sẽ trúng.

 

健康(けんこう)....
Sức khỏe.
(ひがし)の (ほう)へ 旅行(りょこう)したり、スポーツを したり すると、元気(げんき)に なります。
Khi đi du lịch về hướng đông hay chơi thể thao thì sẽ khỏe lên.
でも、(あし)の けがには ()を つけて ください。
Nhưng mà cẩn thận với vết thương ở chân.

 

恋愛(れんあい)....
Tình yêu.
一人(ひとり)で コンサートや 展覧会(てんらんかい)に ()かけると、いいでしょう。
Khi đi hòa nhạc hay triễn lãm một mình chắc là tốt đấy...
その とき ()った (ひと)が 将来(しょうらい)の 恋人(こいびと)に なる かも しれません。
Người mà gặp lúc đó có lẽ sẽ trở thành người yêu tương lai.
1)( 〇 ) (あたら)しい 仕事(しごと)を (はじ)めると、いいです。
Khi bắt đầu công việc mới thì tốt.
2)( 〇 ) (たから)くじを ()うと、お金持(かねも)ちに なるかも しれません。
Khi mua vé số thì có lẽ sẽ trở nên giàu có.
3)( ✖ ) スポーツを すると、(あし)に けがを して しまいますから、スポーツを しない ほうが いいでしょう。
Nếu chơi thể thao thì sẽ bị thương ở chân nên đừng nên chơi thể thao.
4)( ✖ ) 恋人(こいびと)と コンサートや 展覧会(てんらんかい)に ()った ほうが いいです。
Nên đi đến hòa nhạc hay triễn lãm với người yêu.