例:
ミラーさんは 柔道の 練習に 来ますか。
Anh Miller có đến tập Judo không?
……ええ、 ( 来る ) でしょう。
Vâng, chắc có.
きょうは 残業が ない 日ですから。
Vì ngày hôm nay là ngày không tăng ca.
1)
山田さんは 中国語が 話せますか。
Anh Yamada có thể nói tiếng Trung Quốc không?
……ええ、 ( 話せる ) でしょう。
Vâng, chắc có thể nói đấy.
中国に 3年 住んで いましたから。
Vì đã ở Trung Quốc 3 năm.
2)
午後の 野球の 試合は 無理でしょうか。
Trận đấu bóng chày chiều nay chắc không được à?
……ええ、 ( 無理 ) でしょう。
Vâng, chắc là không được rồi.
こんなに 雨が 強いですから。
Vì mưa đang mạnh thế này mà.
3)
この カレーは 辛いですか。
Món cà ri này cay không?
……ええ、 ( 辛くない ) でしょう。
Chắc là không cay.
小さい 子どもも 食べて いますから。
Vì trẻ con cũng đang ăn mà.
4)
部長は 土曜日 ゴルフですか。
Trưởng phòng thứ bảy chơi gôn à?
……ええ、 きっと( ゴルフじゃない/ゴルフではない ) でしょう。
Chắc chắn không phải là gôn rồi.
家族と 出かけると 言いましたから。
Vì đã nói là sẽ ra ngoài với gia đình.