例:今度の 日曜日は( 雨です → 雨 ) かも しれません。
Chủ nhật lần này có lẽ sẽ mưa.
1)7時半に 電車に( 間に 合いません → 間に合わない ) かも しれませんから、走りましょう。
Vì có lẽ sẽ không kịp chuyến tàu điện lúc 7 giờ rưỡi nên hãy chạy thôi.
2)きょうは 曇って いますから、富士山が( 見えません → 見えない ) かも しれません。
Ngày hôm nay trời mây nên có lẽ sẽ không thấy núi Phú Sĩ.
3)高橋さんは まだ 経験が 少ないですから、この 仕事は 少し( 難しいです → 難しい ) かも しれません。
Anh Takahashi kinh nghiệm vẫn còn ít nên công việc này có lẽ hơi khó.
4)来週の 旅行は 電車で 行きますから、荷物が 多いと、( 大変です →大変 ) かも しれません。
Chuyến du lịch tuần sau vì đi bằng xe điện nên khi đồ đạc nhiều thì có lẽ sẽ vất vả đấy.