1.
趣味は 何ですか。
Sở thích của bạn là gì?
いろいろな 国の 料理を 作ることです。
Là việc nấu món ăn của các nước.
今までに どんな 国の 料理を 作りましたか。
Cho đến bây giờ bạn đã nấu món gì rồi?
タイや インドや メキシコや……。
Món Thái, ấn độ, Mexico,….
すごいですね。
Giỏi quá nhỉ.
男の 人の 趣味は いろいろな 国の 料理を 食べることです。
Sở thích của người đàn ông là ăn món ăn của nhiều nước.
2.
いらっしゃいませ。
Xin chào quý khách.
コーヒーと サンドイッチを お願いします。
Cho tôi cà phê và bánh Sandwich.
すみませんが、まず あちらで チケットを 買って ください。
Xin lỗi, trước hết hãy mua vé ở đằng kia.
ああ、そうですか。
A, vậy à?
食べるまえに、チケットを 買わなければ なりません。
Trước khi ăn phải mua vé.
3.
こちらは いちばん 新しい 製品です。
Cái này là sản phẩm mới nhất.
軽いですねえ。
Nhẹ quá nhỉ.
ええ、使い方も 簡単ですよ。
Vâng, cách sử dụng cũng đơn giản nữa.
でも、ちょっと 高いですね……。カードを 使うことが できますか。
Nhưng mà có hơi đắt một chút….Có thể sử dụng thẻ chứ?
はい、できますよ。
Vâng có thể được ạ.
この 店で 現金で 払わなくても いいです。
Ở tiệm này không trả bằng tiền mặt cũng được.
4.
来週の パーティーに 来ますか。
Có đến bữa tiệc tuần sau không?
ええ。何か 手伝いましょうか。
Có. Tôi sẽ giúp gì nhé?
じゃ、すみませんが、お願いします。
Vậy thì xin lỗi, xin nhờ anh.
何時に 行きましょうか。
Mấy giờ đi được đây?
パーティーは 6時からです。30分ぐらい まえに 来て ください。
Bữa tiệc là từ 6 giờ. Hãy đến trước khoảng 30 phút.
女の 人は 6時に パーティーに 行きます。
Người phụ nữ sẽ đến bữa tiệc lúc 6 giờ.
5.
はい、みどり図書館です。
Vâng, là thư viện Midori.
そちらまで どうやって 行きますか。
Đến đó đi thế nào đây?
50番の バスに 乗って、図書館前で 降りて ください。
Hãy lên xe buýt số 50, xuống ở trước thư viện.
車で 行っても いいですか。
Đến bằng xe hơi cũng được chứ?
近くに 止めることが できませんから、バスで お願いします。
Vì không thể đậu xe gần đây nên xin hãy đi bằng xe buýt.
はい、わかりました。
Vâng, tôi hiểu rồi.