Nghe và chọn đúng sai



1

2

3

4

5

1.
趣味(しゅみ)は (なん)ですか。
Sở thích của bạn là gì?
いろいろな (くに)の 料理(りょうり)を (つく)ることです。
Là việc nấu món ăn của các nước.
(いま)までに どんな (くに)の 料理(りょうり)を (つく)りましたか。
Cho đến bây giờ bạn đã nấu món gì rồi?
タイや インドや メキシコや……。
Món Thái, ấn độ, Mexico,….
すごいですね。
Giỏi quá nhỉ.
(おとこ)の (ひと)の 趣味(しゅみ)は いろいろな (くに)の 料理(りょうり)を ()べることです。
Sở thích của người đàn ông là ăn món ăn của nhiều nước.
2.
いらっしゃいませ。
Xin chào quý khách.
コーヒーと サンドイッチを お(ねが)いします。
Cho tôi cà phê và bánh Sandwich.
すみませんが、まず あちらで チケットを ()って ください。
Xin lỗi, trước hết hãy mua vé ở đằng kia.
ああ、そうですか。
A, vậy à?
()べるまえに、チケットを ()わなければ なりません。
Trước khi ăn phải mua vé.
3.
こちらは いちばん (あたら)しい 製品(せいひん)です。
Cái này là sản phẩm mới nhất.
(かる)いですねえ。
Nhẹ quá nhỉ.
ええ、使(つか)(かた)も 簡単(かんたん)ですよ。
Vâng, cách sử dụng cũng đơn giản nữa.
でも、ちょっと (たか)いですね……。カードを 使(つか)うことが できますか。
Nhưng mà có hơi đắt một chút….Có thể sử dụng thẻ chứ?
はい、できますよ。
Vâng có thể được ạ.
この (みせ)で 現金(げんきん)で (はら)わなくても いいです。
Ở tiệm này không trả bằng tiền mặt cũng được.
4.
来週(らいしゅう)の パーティーに ()ますか。
Có đến bữa tiệc tuần sau không?
ええ。(なに)か 手伝(てつだ)いましょうか。
Có. Tôi sẽ giúp gì nhé?
じゃ、すみませんが、お(ねが)いします。
Vậy thì xin lỗi, xin nhờ anh.
何時(いつ)に ()きましょうか。
Mấy giờ đi được đây?
パーティーは 6(とき)からです。30(ぶん)ぐらい まえに ()て ください。
Bữa tiệc là từ 6 giờ. Hãy đến trước khoảng 30 phút.
(おんな)の (ひと)は 6(とき)に パーティーに ()きます。
Người phụ nữ sẽ đến bữa tiệc lúc 6 giờ.
5.
はい、みどり図書館(としょかん)です。
Vâng, là thư viện Midori.
そちらまで どうやって ()きますか。
Đến đó đi thế nào đây?
50(ばん)の バスに ()って、図書館(としょかん)(まえ)で ()りて ください。
Hãy lên xe buýt số 50, xuống ở trước thư viện.
(くるま)で ()っても いいですか。
Đến bằng xe hơi cũng được chứ?
(ちか)くに ()めることが できませんから、バスで お(ねが)いします。
Vì không thể đậu xe gần đây nên xin hãy đi bằng xe buýt.
はい、わかりました。
Vâng, tôi hiểu rồi.