Đọc đoạn văn sau và chọn đúng sai cho câu bên dưới

Điền đúng (d) hoặc sai (s) vào ô trống.

1)(____) (ほん)を ()りる まえに、受付(うけつけ)で カードを (つく)らなければ なりません。

2)(____) 1週間(しゅうかん)まえに、(ほん)を ()りましたから、きょう (かえ)さなければ なりません。

3)(____) (ふる)い 雑誌(ざっし)を ()りる ことが できます。

4)(____) 図書館(としょかん)の (ほん)を コピーしては いけません。


()ども図書館(としょかん)
Thư viện trẻ em.
(ほん)の ()(かた)
Cách mượn sách.
受付(うけつけ)で カードを (つく)って ください。
Hãy làm thẻ tại quầy tiếp tân.
受付(うけつけ)へ (ほん)を ()って ()て、 カードを ()せて ください。
Hãy mang sách đến quầy tiếp tân và cho xem thẻ.
(ほん)は 2週間(しゅうかん) ()りる ことが できます。
Sách thì có thể mượn trong 2 tuần.
辞書(じしょ)と 新聞(しんぶん)と (あたら)しい 雑誌(ざっし)は ()りる ことが できません。
Không thể mượn từ điển, báo và tạp chí mới.
コピーが できます(1(びら) 10(えん)
Có thể copy (1 tờ 10 yên).
図書館(としょかん)の (ほん)を コピーする ことが できます。
Có thể copy sách của thư viện.
・コピーは 受付(うけつけ)で しますから、(ほん)を 受付(うけつけ)へ ()って ()て ください。
Vì copy tại quầy tiếp tân nên hãy mang sách đến quầy tiếp tân.

1)(〇) 

(ほん)を ()りる まえに、受付(うけつけ)で カードを (つく)らなければ なりません。
Trước khi mượn sách phải làm thẻ tại quầy tiếp tân.

2)(✖) 

1週間(しゅうかん)まえに、(ほん)を ()りましたから、きょう (かえ)さなければ なりません。
1 tuần trước vì đã mượn sách nên hôm nay phải đem trả.

3)(〇) 

(ふる)い 雑誌(ざっし)を ()りる ことが できます。
Có thể mượn tạp chí cũ.

4)(✖) 

図書館(としょかん)の (ほん)を コピーしては いけません。
Không được copy sách của thư viện.