Điền trợ từ thích hợp vào ô trống. Nếu không cần thì điền dấu X.
例:100メートル ( X ) 泳ぐ こと ( が ) できます。
1)車 (____)運転(____) できます。
2)漢字 (____)50ぐらい 書く こと(____) できます。
3)会議 (____)まえに、資料を コピーしなければ なりません。
4)2年 (____)まえに、大学を 出ました。
Minna No Nihongo là cuốn sách được đông đảo người học tiếng Nhật lựa chọn khi mới bắt đầu. Cuốn sách bao gồm nhiều phiên bản hỗ trợ từng kỹ năng tiếng Nhật như Từ vựng, Ngữ pháp, Kanji, hay Đọc hiểu và Nghe hiểu.
50 bài minna theo giáo trình Minna No Nihongo. Hy vọng sẽ đem lại cho mọi người công cụ đắc lực trong việc học tiếng Nhật.