Đọc đoạn văn sau và chọn đúng sai cho câu bên dưới
Điền đúng (d) hoặc sai (s) vào ô trống và bấm Ok để biết kết quả.
1)(____) 8時40分までに 教室へ 来なければ なりません。
2)(____) 机の 番号を 確認して、座ります。
3)(____) 机の 上に かばんを 置いても いいです。
4)(____) 「問題」の 紙に あなたの 番号は 書かなくても いいです。
5)(____) 答えは 鉛筆で 書かなければ なりません。
日本語の 試験 Kỳ thi tiếng Nhật. 12月9日(月曜日) 午前 9:00〜12:00 Ngày 9 tháng 12 (thứ hai) buổi sáng 9:00~12:00. ① 8時40分までに 教室に 入って ください。 Hãy vào lớp trước 8 giờ 40 phút. ② 机の 番号を 見て、あなたの 番号の 所に 座って ください。 Hãy xem số hiệu của bàn học và ngồi vào chỗ số của mình. ③ 鉛筆と 消しゴムだけ 机の 上に 置いて ください。 Hãy đặt trên bàn chỉ viết chì và tẩy thôi. ④ 「問題」は 全部で 9枚 あります。 ”Câu hỏi” có tổng cộng 9 tờ. いちばん 上の 紙に あなたの 番号と 名前を 書いて ください。 Hãy viết số hiệu và tên của bạn vào tờ giấy trên cùng. ⑤ 答えは 鉛筆で 書いて ください。 Câu trả lời hãy viết bằng viết chì. ボールペンは 使わないで ください。 Viết bi thì đừng sử dụng. |
1)( 〇 )
2)( 〇 )
3)( ✖ )
4)( ✖ )
5)( 〇 )