Nghe và chọn đúng sai



1

2

3

4

5

1.
きれいですね!あの (はな)の (まえ)で 写真(しゃしん)を ()りましょう。
Đẹp quá! Hãy chụp hình ở phía trước bông hoa kia.
あ、すみません。そこに (はい)らないで ください。
A, xin lỗi, đừng đi vào chỗ đó.
あ、すみません。
A, xin lỗi.
(はな)の 写真(しゃしん)を ()っては いけません。
Không được chụp hình hoa.
2.
今晩(こんばん) いっしょに 食事(しょくじ)に ()きませんか。
Tối nay cùng đi ăn nhé?
すみません。きょうは (はや)く (かえ)らなければ なりません。
Xin lỗi. Hôm nay tôi phải về sớm.
そうですか。残念(ざんねん)ですね。
Vậy à. Tiếc quá nhỉ.
また 今度(こんど) お(ねが)いします。
Để lần sau vậy.
(おんな)の (ひと)は きょう 食事(しょくじ)に ()きません。
Người phụ nữ hôm nay sẽ không đi ăn.
3.
先生(せんせい)、おふろに (はい)っても いいですか。
Thưa bác sĩ, tôi tắm bồn được chứ?
いいえ、きょうは (はい)らないで ください。
Không, hôm nay đừng tắm bồn.
それから、2、3() スポーツは しないで ください。
Và 2,3 ngày đừng chơi thể thao nhé.
はい、わかりました。
Vâng, tôi hiểu rồi.
きょうは スポーツを しては いけません。
Ngày hôm nay không được chơi thể thao.
4.
この (くすり)は (あさ)と (ばん)、ごはんを ()べてから、()んで ください。
Thuốc này thì sáng và tối, ăn cơm xong thì hãy uống.
(ひる)は いいですか。
Buổi trưa thì được rồi à?
ええ、(ひる)は ()まなくても いいです。
Vâng, buổi trưa không uống cũng được.
わかりました。
Tôi hiểu rồi.
(おとこ)の (ひと)は 1()に 2(かい) (くすり)を ()まなければ なりません。
Người đàn ông phải uống thuốc 1 ngày 2 lần.
5.
あしたの (あさ)は (なに)も ()べないで くださいね。9(とき)までに 病院(びょういん)へ ()て ください。
sáng ngày mai đừng ăn gì cả nhé. Hãy đến bệnh viện lúc 9 giờ.
あのう、()(もの)は ()んでも いいですか。
À, tôi uống thì được chứ?
()(もの)も だめです。(みず)も ()まないで ください。
Thức uống cũng không được. Cũng đừng uống cả nước.
わかりました。
Tôi hiểu rồi.
(おとこ)の (ひと)は あしたの (あさ)(なに)も ()べては いけませんが、(みず)は ()んでも いいです。
Người đàn ông sáng ngày mai không được ăn gì cả nhưng uống nước thì được.