1.
外国旅行に 何を 持って 行かなければ なりませんか。
Phải mang theo gì khi đi du lịch nước ngoài?
…例: パスポートを 持って 行かなければ なりません。
Phải mang theo hộ chiếu.
2.
あなたの 国で 子どもは 何歳から 学校へ 行かなければ なりませんか。
Ở nước của bạn, trẻ con từ mấy tuổi bắt buộc phải đến trường?
…例: 6歳から 行かなければ なりません。
Từ 6 tuổi là bắt buộc phải đi.
3.
毎朝 何時に 起きなければ なりませんか。
Mỗi sáng phải thức dậy lúc mấy giờ?
…例: 7時に 起きなければ なりません。
Phải thức dậy lúc 7 giờ.
4.
あした 出かけなければ なりませんか。
Ngày mai phải ra ngoài à?
…例: はい、出かけなければ なりません。
Vâng, phải ra ngoài.
いいえ、出かけなくても いいです。
Không, không ra ngoài cũng được.
5.
毎日 日本語を 話さなければ なりませんか。
Mỗi ngày đều phải nói tiếng Nhật à?
…例: はい、話さなければ なりません。
Phải, bắt buộc phải nói.
いいえ、話さなくても いいです。
Không, không nói cũng được.