1.
勉強は 何時に 終りますか。
Việc học kết thúc lúc mấy giờ?
3時に 終ります。
Kết thúc lúc 3 giờ.
じゃ、勉強が 終ってから、テニスを しませんか。
Vậy thì, việc học kết thúc xong rồi chơi tennis nhé?
いいですね。
hay đấy.
じゃ、3時半ごろ ロビーで 待って います。
Vậy thì khoảng 3 giờ rưỡi chờ tại hành lang nhé.
女の 人は 3時まで 勉強して、それから テニスを します。
Người phụ nữ sẽ học đến 3 giờ, sau đó sẽ chơi tennis.
2.
寮は どうですか。
Nhà trọ thế nào?
静かで、きれいです。
Yên tĩnh và đẹp.
駅から 何分ぐらい かかりますか。
Từ nhà ga đi mất bao nhiêu phút?
バスで 20分ぐらいです。
Bằng xe buýt mất khoảng 20 phút.
そうですか。少し 遠いですね。
Thế à. Có hơi xa một chút nhỉ.
男の 人の 寮は 駅から 近くて、静かで、きれいです。
Nhà trọ của người đàn ông gần nhà ga, yên tĩnh và đẹp.
3.
旅行は どうでしたか。
Chuyến du lịch thế nào rồi?
疲れました。
Rất mệt.
土曜日に 広島を 見て、日曜日に 長崎へ 行きました。
Thứ bảy xem Hiroshima và chủ nhật đã đi Nagasaki.
そうですか。忙しかったですね。
Vậy à, bận rộn quá nhỉ.
男の 人は 週末に 旅行を しました。
Người đàn ông đã đi du lịch vào cuối tuần.