Nghe và chọn hình tương ứng.




1

2

1.
会社(かいしゃ)まで いつも どうやって ()きますか。
Mọi khi bạn đi đến công ty như thế nào?
JRで 大阪(おおさか)まで ()って、地下鉄(ちかてつ)に ()()えて、日本橋(にほんばし)で ()ります。
Tôi đi đến Osaka bằng JR, rồi đổi sang xe điện ngầm và xuống ở Nipponbashi.
それから 会社(かいしゃ)まで (ある)いて ()きます。
Và rồi tôi đi bộ đến công ty.
そうですか。
Vậy à?
2.
すみません。カリナさんは どの (ひと)ですか。
Xin lỗi. Chị Karina là người nào vậy?
あの (ひと)ですよ。
Là người kia kìa.
え?
Hả?
あの ()が (たか)くて、(かみ)が (みじか)い (ひと)です。
Người cao và tóc ngắn đó.
どうも。
Cảm ơn.