Đọc đoạn văn sau và trả lời các câu hỏi bên dưới

(れい):この (ひと)の うちは どんな (ところ)に ありますか。

……(さむ)い (ところ)に あります。

1)この (ひと)は 結婚(けっこん)して いますか。

……______。

2)この (ひと)は いつ 仕事(しごと)を しますか。

……______。

3)この (ひと)の 名前(なまえ)を ()って いますか。

……______。

4)あなたも この (ひと)に プレゼントを もらいましたか。

……______。


わたしは だれですか。
Tôi là ai?
わたしは とても (さむ)い (ところ)に ()んで います。
Tôi sống ở nơi rất lạnh.
わたしは (あか)い (ふく)が ()きです。
Tôi thích trang phục màu đỏ.
(あか)い (ふく)は (あたた)かいです。
Trang phục đỏ rất ấm áp.
わたしは 1(とし)に 1()だけ (はたら)きます。
Tôi chỉ làm việc 1 ngày trong 1 năm.
それは 12(つき)24() です。
Đó là ngày 24 tháng 12.
24()の (よる) すてきな プレゼントを いろいろな (くに)の ()どもに あげます。
Tối ngày 24 tôi tặng những món quà tuyệt vời cho những đứa trẻ trên khắp các nước.
わたしは 独身(どくしん)ですから、()どもが いません。
Tôi độc thân nên không có con cái.
でも、世界(せかい)の ()どもは みんな わたしを ()って います。
Nhưng trẻ con trên thế giới đều biết tôi.
そして 12(つき)24()の (よる) わたしの プレゼントを ()って います。
Vì thế tối ngày 24 tháng 12 chờ quà của tôi.
わたしは この 仕事(しごと)が とても ()きです。
Tôi rất thích công việc này.
(れい):この (ひと)の うちは どんな (ところ)に ありますか。
Nhà của người này nằm ở nơi như thế nào?
……(さむ)い (ところ)に あります。
Ở nơi rất lạnh.
1)この (ひと)は 結婚(けっこん)して いますか。
Người này kết hôn rồi à?
……いいえ、結婚(けっこん)して いません。
Chưa, chưa kết hôn.
2)この (ひと)は いつ 仕事(しごと)を しますか。
Người này làm việc khi nào?
……12(つき)24()に 仕事(しごと)を します。
Làm việc vào ngày 24 tháng 12.
3)この (ひと)の 名前(なまえ)を ()って いますか。
Bạn có biết tên của người này?
……はい、()って います。(サンタクロースです。)
Có, tôi có biết. (Tên là Santa Claus)
いいえ、()りません。
Không, tôi không biết.
4)あなたも この (ひと)に プレゼントを もらいましたか。
Bạn cũng đã nhận quà từ người này rồi à?
……はい、もらいました。
Vâng, tôi đã nhận được.
いいえ、もらいませんでした。
Không, tôi đã không nhận được.