1.
ここで たばこを 吸っても いいですか。
Hút thuốc ở đây có được không?
すみません。あちらの ロビーで お願いします。
Xin lỗi, hãy hút ở hành lang đằng kia giúp.
ロビーで たばこを 吸っても いいです。
Hút thuốc ở hành lang cũng được.
2.
ここに 車を 止めても いいですか。
Đỗ xe ở đây cũng được chứ?
すみません。あちらに 止めて ください。
Xin lỗi, hãy đỗ xe ở đằng kia.
わかりました。
Tôi hiểu rồi.
ここに 車を 止めては いけません。
Không được đỗ xe ở đây.
3.
イーさんの ご家族は?
Gia đình của chị Lee thì sao?
両親と 兄が 1人 います。
Có bố mẹ và 1 anh trai.
両親は 韓国に 住んで いますが、兄は アメリカの 大学で 教えて います。
Ba mẹ đang sống ở Hàn Quốc nhưng anh trai thì đang dạy ở trường đại học của Mỹ.
イーさんの 家族は みんな アメリカに 住んで います。
Gia đình chị Lee mọi người đều đang sống ở Mỹ.
4.
失礼ですが、お仕事は?
Xin lỗi, công việc của anh là?
パワー電気の エンジニアです。
Là kỹ sư của điện Power.
独身ですか。
Anh độc thân à?
いいえ。妻は 大学で ドイツ語を 教えて います。
Không. Vợ tôi đang dạy tiếng Đức ở trường đại học.
男の 人の 奥さんは ドイツ語の 先生です。
Vợ của người đàn ông là giáo viên dạy tiếng Đức.
5.
佐藤さん、パワー電気の 電話番号を 知って いますか。
Chị Sato này, chị có biết số điện thoại của điện Power không?
ええ、934の8567です。
À, là số 934-8567.
住所は?
Còn địa chỉ?
ちょっと 待って ください。はい、これです。
Xin hãy đợi một chút. Đây này.
どうも。
Cảm ơn.
佐藤さんは パワー電気の 電話番号を 知って いますが、住所を 知りません。
Chị Sato biết số điện thoại của điện lực Power nhưng không biết địa chỉ.