Nghe và chọn đúng sai



1

2

3

4

5

1.
ここで たばこを ()っても いいですか。
Hút thuốc ở đây có được không?
すみません。あちらの ロビーで お(ねが)いします。
Xin lỗi, hãy hút ở hành lang đằng kia giúp.
ロビーで たばこを ()っても いいです。
Hút thuốc ở hành lang cũng được.
2.
ここに (くるま)を ()めても いいですか。
Đỗ xe ở đây cũng được chứ?
すみません。あちらに ()めて ください。
Xin lỗi, hãy đỗ xe ở đằng kia.
わかりました。
Tôi hiểu rồi.
ここに (くるま)を ()めては いけません。
Không được đỗ xe ở đây.
3.
イーさんの ご家族(かぞく)は?
Gia đình của chị Lee thì sao?
両親(りょうしん)と (あに)が 1(ひと) います。
Có bố mẹ và 1 anh trai.
両親(りょうしん)は 韓国(かんこく)に ()んで いますが、(あに)は アメリカの 大学(だいがく)で (おし)えて います。
Ba mẹ đang sống ở Hàn Quốc nhưng anh trai thì đang dạy ở trường đại học của Mỹ.
イーさんの 家族(かぞく)は みんな アメリカに ()んで います。
Gia đình chị Lee mọi người đều đang sống ở Mỹ.
4.
失礼(しつれい)ですが、お仕事(しごと)は?
Xin lỗi, công việc của anh là?
パワー電気(でんき)の エンジニアです。
Là kỹ sư của điện Power.
独身(どくしん)ですか。
Anh độc thân à?
いいえ。(つま)は 大学(だいがく)で ドイツ(どいつ)()を (おし)えて います。
Không. Vợ tôi đang dạy tiếng Đức ở trường đại học.
(おとこ)の (ひと)の (おく)さんは ドイツ(どいつ)()の 先生(せんせい)です。
Vợ của người đàn ông là giáo viên dạy tiếng Đức.
5.
佐藤(さとう)さん、パワー電気(でんき)の 電話(でんわ)番号(ばんごう)を ()って いますか。
Chị Sato này, chị có biết số điện thoại của điện Power không?
ええ、934の8567です。
À, là số 934-8567.
住所(じゅうしょ)は?
Còn địa chỉ?
ちょっと ()って ください。はい、これです。
Xin hãy đợi một chút. Đây này.
どうも。
Cảm ơn.
佐藤(さとう)さんは パワー電気(でんき)の 電話(でんわ)番号(ばんごう)を ()って いますが、住所(じゅうしょ)を ()りません。
Chị Sato biết số điện thoại của điện lực Power nhưng không biết địa chỉ.