例:この 辞書、借りても いいですか。
Cuốn từ điển này, tôi mượn được chứ?
……すみません。今 使って いますから。
Xin lỗi. Vì bây giờ tôi đang dùng nên.
1)ここに 車を 止めても いいですか。
Đậu xe hơi ở chỗ này được chứ?
……すみません、店の 前ですから。
Xin lỗi, vì là trước cửa tiệm nên.
2)市役所へ 外国人登録に 行きますから あしたの 午後 休んでも いいですか。
Vì đi đăng ký người nước ngoài ở sở hành chính nên chiều hôm nay tôi nghỉ được chứ?
……ええ、いいですよ。
Ừ, được thôi.
3)映画を 見たいですから テレビを つけても いいですかか。
Tôi muốn xem phim nên bật tivi được chứ?
……どうぞ。
Xin mời.
4)この 傘、使っても いいですか。
Cái dù này, dùng được chứ?
……すみません、わたしの じゃ ありませんから。
Xin lỗi, vì không phải là của tôi nên.