例1:日本で 20歳から たばこを( 吸います→ 吸っても いい ) です。
Ở Nhật từ 20 tuổi hút thuốc thì được.
 例2:エレベーターで( 遊びます→ 遊んでは いけません )。
Không được chơi đùa ở thang máy.
 1)図書館で 食べ物を( 食べます → 食べては いけません )。
Không được ăn thức ăn trong thư viện.
 2)先生、終りました。
Thưa thầy, đã xong rồi.
 ……じゃ、( 帰ります → 帰っても いいです)。
Vậy thì em về được rồi.
 3)試験ですから、隣の 人と( 話します → 話しては いけません)。
Vì là kỳ thi nên không được nói chuyện với người kế bên.
 4)子どもは お酒を( 飲みます → 飲んでは いけません )。
Trẻ con thì không được uống rượu.