Đọc đoạn văn sau và chọn đúng sai cho câu bên dưới

1)(____) 仕事(しごと)の ときは 洋服(ようふく)より 着物(きもの)の ほうが いい。

2)(____) 着物(きもの)を ()るのは 簡単(かんたん)だ。

3)(____) 日本人(にほんじん)の 生活(せいかつ)は 西洋化(せいようか)したので、毎日(まいにち)の 生活(せいかつ)では ほとんど 着物(きもの)を ()ない。

4)(____) 結婚式(けっこんしき)や 正月(しょうがつ)には 着物(きもの)を ()る (ひと)が いる。


                    着物(きもの)
Kimono.
   (むかし)日本人(にほんじん)は 大人(おとな)も ()どもも みんな 毎日(まいにち) 着物(きもの)を ()て 生活(せいかつ)して いた。
Ngày xưa, người Nhật thì cả người lớn cả trẻ con, ai cũng mặc kimono sinh hoạt mỗi ngày.
しかし、着物(きもの)を ()るのは (むずか)しいし、時間(じかん)も かかって、大変(たいへん)だ。
Nhưng việc mặc kimono vừa khó mà cũng mất thời gian nên rất vất vả.
また (ある)く ときや、仕事(しごと)を する ときも、着物(きもの)は 不便(ふべん)なので、みんな 洋服(ようふく)を ()る ように なった。
Hơn nữa, khi đi bộ hay khi làm việc thì kimono cũng bất tiện nên mọi người đã trở nên mặt âu phục.
洋服(ようふく)は ()るのが 簡単(かんたん)だ。
Âu phục thì việc mặc lại đơn giản.
それに 日本人(にほんじん)の 生活(せいかつ)も 西洋化(せいようか)したので、着物(きもの)より 洋服(ようふく)の ほうが 生活(せいかつ)に ()う。
Thêm vào đó, cuộc sống người Nhật cũng bắt đầu Âu hóa nên âu phục hợp với sinh hoạt hơn kimono.
    (いま)では 着物(きもの)は 結婚式(けっこんしき)葬式(そうしき)成人式(せいじんしき)正月(しょうがつ)など 特別(とくべつ)な 機会(きかい)だけに ()る (もの)に なって しまった。
Bây giờ thì kimono chỉ được mặc vào những dịp đặc biệt như lễ kết hôn, lễ tang hay lễ thành nhân.
1)( ✖ ) 仕事(しごと)の ときは 洋服(ようふく)より 着物(きもの)の ほうが いい。
Khi làm việc thì kimono tốt hơn âu phục.
2)( ✖ ) 着物(きもの)を ()るのは 簡単(かんたん)だ。
Kimono thì việc mặc đơn giản.
3)( 〇 ) 日本人(にほんじん)の 生活(せいかつ)は 西洋化(せいようか)したので、毎日(まいにち)の 生活(せいかつ)では ほとんど 着物(きもの)を ()ない。
Cuộc sống của người Nhật thì đã âu hóa nên trong sinh hoạt hàng ngày hầu như không mặc kimono.
4)( 〇 ) 結婚式(けっこんしき)や 正月(しょうがつ)には 着物(きもの)を ()る (ひと)が いる。
Có người mặc kimono vào dịp lễ tết hay kết hôn.