Nhìn hình và dùng thể bị động miêu tả lại sự việc và lý do

(れい)地震(じしん)で うちが (こわ)れました

1)______。

2)______。

3)______。

4)______。


(れい)地震(じしん)で うちが (こわ)れました
Nhà đã sập vì động đất.
1)(ゆき)で 新幹線(しんかんせん)が ()まりました。
Tàu điện bị dừng vì tuyết.
2)台風(たいふう)で ()が (たお)れました。
Cây bị đổ vì bão.
3)火事(かじ)で デパートが ()けました。
Tiệm bách hóa bị cháy vì hỏa hoạn.
4)交通(こうつう)事故(じこ)で (ひと)が ()にました。
Người bị chết vì tai nạn giao thông.