例:あした ハイキングに 行きますか。
Ngày mai sẽ đi bộ dã ngoại chứ?
……いいえ、都合が ( 悪いです → 悪くて )、行けません。
Không, vì không tiện nên không thể đi được.
1)欲しい カメラが 買えましたか。
Đã có thể mua được máy ảnh mong muốn chứ?
……いいえ、( 高かったです → 高くて )、買えませんでした。
Không, vì đắt nên đã không thể mua được.
2)この コンピューターの 使い方が わかりますか。
Hiểu cách sử dụng cái máy vi tính này chứ?
……いいえ、( 複雑です → 複雑で )、よく わかりません。
Không, vì phức tạp nên không hiểu rõ.
3)毎晩 よく 寝られますか。
Mỗi tối ngủ được chứ?
……いいえ、車の 音が( うるさいです → うるさいで )、あまり寝られません。
Không vì âm thanh cũa xe hơi ồn quá nên không ngủ được lắm.
4)日曜日の 運動会に 参加できましたか。
Đã có thể tham gia vào đại hội thể thao ngày chủ nhật chứ?
……いいえ、( かぜです → かぜで )、参加できませんでした。
Không, vì bị cảm nên đã không thể tham gia được.