1.
 男:  エレベーターは どこですか。 
Thang máy ở đâu vậy?
 女:  あそこです。 
Ở đằng kia.
 男 :  でんわは? 
Điện thoại thì sao?
女:  でんわは そこです。
Điện thoại thì ở đó.
男:  どうも。
Cảm ơn.
★  でんわは あそこです。
Điện thoại thì ở đằng kia.
2.
男:  すみません。さとうさんは どちらですか。
Xin lỗi. Chị Sato ở đâu vậy?
女:  さとうさんは かいぎしつです。
Chị Sato ở phòng họp.
男:  ミラーさんも かいぎしつですか。
Anh Miller cũng ở phòng họp à?
女:  はい、そうです。
Vâng, đúng vậy.
男:  どうも。
Cảm ơn.
★  ミラーさんは かいぎしつです。
Anh Miller ở phòng họp.
3.
女:  かいしゃは どちらですか。
Công ty bạn tên gì vậy?
男:  パワーでんきです。
Là công ty điện Power.
女:  なんの かいしゃですか。
Là công ty gì vậy?
男:  コンピューターの かいしゃです。
Là công ty máy vi tính.
女:  そうですか。
Vậy à.
★  パワーでんきは コンピューターの かいしゃです。
Công ty điện Power là công ty máy vi tính.
4.
男:  すみません。とけいうりばは どこですか。
Xin lỗi. Quầy bán đồng hồ ở đâu vậy?
女:  8かいです。
Ở tầng 8.
男:  どうも。
Xin cảm ơn
★  とけいうりばは 1かいです。
Quầy bán đồng hồ ở tầng 1.
5.
男:  すみません。この とけいは いくらですか。
Xin lỗi. Cái đồng hồ này giá bao nhiêu?
女:  23,600えんです。
23,600 yên.
男:  じゃ、これを ください。
Vậy lấy cho tôi cái này.
★  この とけいは 23,800えんです。
Cái đồng hồ này là 23,800 yên.