Đọc đoạn văn sau và chọn đúng sai cho câu bên dưới

1)(____) (いま) 5(とき)46(ぶん)です。

2)(____) (えき)の 建物(たてもの)は (こわ)れて しまいました。

3)(____) 電車(でんしゃ)で 神戸(こうべ)へ ()られます。

4)(____) ビルは (まど)の ガラスが ()れたり、(なか)の (もの)が (こわ)れたり して います。


地震(じしん)
Động đất.
     けさ 神戸(こうべ)で (おお)きい 地震(じしん)が ありました。
Sáng nay ở Kobe đã có trận động đất lớn.
(いま) わたしは 三宮(さんぐう)(えき)の (まえ)に います。
Bây giờ tôi đang ở trước nhà ga Sanomiya.
(えき)の 建物(たてもの)は (こわ)れて、(かべ)の 時計(とけい)は ()まって います。
Tòa nhà của nhà ga bị phá hủy và đồng hồ trên tường đã dừng lại.
時計(とけい)の (はり)は 5(とき)46(ぶん)を ()して います。
Kim đồng hồ chỉ 5 giờ 46 phút.
地震(じしん)が あった 時間(じかん)です。
Là thời gian xảy ra động đất.
電車(でんしゃ)も (うご)いて いません。
Xe điện cũng đang không hoạt động.
     (ふる)い ビルが 駅前(えきまえ)の (ひろ)い (みち)に (たお)れて います。
Tòa nhà cũ ở con đường rộng trước nhà ga đã bị đổ sập.
(たお)れて いない ビルも (まど)の ガラスが ()れて います。
Những tòa nhà không bị sập thì kính cửa sổ cũng bị vỡ.
ビルの (なか)を ()ると、いろいろな (もの)が (こわ)れて います。
Khi nhìn vào trong tòa nhà thì có rất nhiều thứ bị phá hủy.
(あぶ)ないですから、(はい)る ことが できません。
Vì rất nguy hiểm nên không thể vào được.
     (えき)の 西(にし)の (ほう)では (いま)も うちが ()えて います。
Ở phía tây nhà ga thì bây giờ nhà đang bốc cháy.
1)( ✖ ) (いま) 5(とき)46(ぶん)です。
Bây giờ là 5 giờ 46 phút.
2)( 〇 ) (えき)の 建物(たてもの)は (こわ)れて しまいました。
Tòa nhà của nhà ga đã bị phá hủy.
3)( ✖ ) 電車(でんしゃ)で 神戸(こうべ)へ ()られます。
Có thể đến Kobe bằng xe điện.
4)( 〇 ) ビルは (まど)の ガラスが ()れたり、(なか)の (もの)が (こわ)れたり して います。
Các tòa nhà thì nào là kính cửa sổ bị vỡ, nào là các vật bên trong bị phá hủy.