Nghe và chọn đúng sai



1

2

3

4

5

1.
(さむ)いですね。
Lạnh nhỉ.
あ、(まど)が (すこ)し (ひら)いて いますよ。
A, cửa sổ đang mở hé kìa.
あ、そうですね。()めましょうか。
A, vậy à?Đóng lại nhé?
ええ、お(ねが)いします。
Ừ, nhờ anh.
部屋(へや)の (まど)は (ひら)いて いました。
Cửa sổ phòng đang mở.
2.
いつも (はや)いですね。
Lúc nào cũng sớm nhỉ.
ええ、電車(でんしゃ)が すいて いる 時間(じかん)に ()るんです。
Vâng, vì đến lúc thời gian xe điện trống mà.
吉田(よしだ)さんも (はや)いですね。
Chị Yoshida cũng sớm nhỉ.
わたしは (くるま)で ()るんです。
Tôi đến bằng xe hơi.
(おそ)く なると、(みち)が ()みますから。
Vì trễ thì đường sẽ đông lắm.
(おとこ)の (ひと)が ()る 電車(でんしゃ)は ()んで います。
Xe điện người đàn ông đi đông đúc.
3.
すみません。ファクスを 使(つか)っても いいですか。
Xin lỗi. Tôi dùng fax được chứ?
ここの ファクス、(いま) (こわ)れて いるんです。
Cái máy fax ở đây bây giờ đang bị hỏng rồi.
すみませんが、2(かい)のを 使(つか)って ください。
Xin lỗi nhưng hãy dùng cái ở tầng 2.
はい、わかりました。
Vâng, tôi hiểu rồi.
2(かい)の ファクスは (いま) 故障(こしょう)して います。
Cái máy fax ở tầng 2 bây giờ đang hỏng.
4.
あのう、すみません。
À, xin lỗi.
きのう こちらに (かさ)を (わす)れて しまったんですが。
Tôi đã để quên dù ở đây ngày hôm qua mất rồi.
(かさ)ですか。
Dù à?
ええ、(あか)い (かさ)です。
Vâng, dù màu đỏ.
あの テーブルの (よこ)に ()いたんですが。
Đã để bên cái bàn kia kìa.
ああ、ちょっと ()って ください。
A, đợi tôi một chút.
……これですか
Cái này phải không?
あ、それです。どうも すみません。
A, là cái đó. Cảm ơn anh.
(おんな)の (ひと)は (わす)れた (かさ)を ()りに ()ました。
Người phụ nữ đến lấy dù bỏ quên.
5.
吉田(よしだ)さん、ちょっと 来週(らいしゅう)の 出張(しゅっちょう)に ついて (はな)したいんだけど。
Anh Yoshida, tôi muốn nói chuyện về chuyến công tác tuần sau một chút.
あのう。これを コピーして しまいたいんですが。
À, tôi muốn copy xong cái này.
すぐ ()わりますから。
Vì sắp xong ngay đây.
いい ですよ。
Được rồi.
じゃ、()わったら、()って ください。
Vậy thì khi nào xong thì nói nhé.
(おとこ)の (ひと)は (いま) コピーを して います。
Người đàn ông bây giờ đang copy.