Nhìn hình và hoàn thành các câu bên dưới

(れい):ボタンが (はず)れて います。

1)______。

2)______。

3)______。

4)______。


(れい):ボタンが (はず)れて います。
Nút đang bung ra kìa.
1)ガラスが ()れて います。
Kiếng bị vỡ.
2)(ふくろ)が (やぶ)れて います。
Túi bị rách.
3)()の (えだ)が ()れて います。
cành cây bị gãy.
4)うちの (まえ)に (くるま)が ()まって います。
Trước nhà xe đang đậu.