Nghe và chọn đúng sai



1

2

3

4

5

1.
これ、わたしが (つく)った ケーキですけど、いかがですか。
Cái này là bánh tôi đã làm đấy, bạn thấy sao?
いただきます。
Tôi ăn nhé.
チョコレートケーキですね。
Bánh socola nhỉ.
うーん。おいしいですね。
Ừm, ngon đấy.
(おんな)の (ひと)は チョコレートケーキを (つく)りました。
Người phụ nữ đã làm bánh socola.
2.
あっ、そこに (かさ)を ()かないで ください。
A, đừng để dù ở chỗ đó.
すみません。(かさ)を ()く (ところ)は どこですか。
Xin lỗi. Chỗ đặt dù ở đâu vậy?
階段(かいだん)のうしろに ありますから、そこに ()いて ください。
Vì có chỗ ở đằng sau cầu thang nên hãy để ở đó.
わかりました。
Tôi hiểu rồi.
(かさ)は 階段(かいだん)の うしろに ()かなければ なりません。
Dù phải để ở đằng sau cầu thang.
3.
ミラーさん、ここに あった 新聞(しんぶん)は?
Anh Miller này, tờ báo lúc nãy ở đây đâu rồi?
山田(やまだ)さんが ()って ()きましたよ。
Anh Yamada đã mang đi rồi.
あ、そうですか。
A, vậy à.
ミラーさんは (いま) 新聞(しんぶん)を ()んで います。
Anh Miller bây giờ đang đọc báo.
4.
山田(やまだ)さん、あした テニスに ()きませんか。
Anh Yamada, ngày mai đi chơi tennis nhé?
あしたですか。
Ngày mai à?.
うーん、あしたは ちょっと・・・・・。
Ừm, ngày mai có hơi…..
()どもと (あそ)びに ()く 約束(やくそく)が ありますから。
Vì tôi có hẹn đi chơi với con rồi.
そうですか。じゃ、また 今度(こんど)
Vậy à. Vậy thì để lần sau.
山田(やまだ)さんは あした ()どもと (あそ)びますから、テニスに ()きません。
Anh Yamada ngày mai vì đi chơi với con nên không đi chơi tennis.
5.
旅行(りょこう)の 写真(しゃしん)ですね。この (ひと)は だれですか。
Hình đi du lịch nhỉ. Người này là ai vậy?
どの (ひと)ですか。
Người nào thế?
佐藤(さとう)さんの うしろに いる、(かみ)が (みじか)い (ひと)です。
Người ở sau chị Sato, tóc ngắn ấy.
ああ、カリナさんです。
À, là chị Karina đó.
カリナさんは (かみ)が (みじか)いです。
Chị Karina tóc ngắn.