Nhìn tranh và hoàn thành câu hỏi về đồ vật bên dưới
例:銀行へ 行く 時間が ありません。
1)日曜日は ______ 約束が あります。
2)______ 用事が あります。
3)______ 時間が ありません。
Minna No Nihongo là cuốn sách được đông đảo người học tiếng Nhật lựa chọn khi mới bắt đầu. Cuốn sách bao gồm nhiều phiên bản hỗ trợ từng kỹ năng tiếng Nhật như Từ vựng, Ngữ pháp, Kanji, hay Đọc hiểu và Nghe hiểu.
50 bài minna theo giáo trình Minna No Nihongo. Hy vọng sẽ đem lại cho mọi người công cụ đắc lực trong việc học tiếng Nhật.