Đọc đoạn văn sau và chọn đúng sai cho câu bên dưới

Điền đúng (d) hoặc sai (s) vào ô trống và bấm Ok để biết kết quả.

1)(____) レストランなどで ごはんを ()べる (ひと)は (すく)ないです。

2)(____) カラオケに ()く (ひと)は パチンコを する (ひと)より (おお)いです。

3)(____) カラオケは いちばん お(かね)を 使(つか)いません。


日本人(にほんじん)は (やす)みの ()に (なに)を しますか。
Người Nhật vào ngày nghỉ làm gì?
した (ひと)
Số người đã làm.
使(つか)った お(かね)
Số tiền sử dụng.
食事(しょくじ)に ()かける
Đi ra ngoài dùng bữa.
カラオケに ()
Đi hát karaoke.
ビデオを ()
Xem video.
ディズにーランドなどへ ()
Đi chơi những nơi như Disneyland.
パチンコを する
Chơi pachinko.

1)( ✖ ) 

レストランなどで ごはんを ()べる (ひと)は (すく)ないです。
Ít người đi ăn ở nhà hàng.

2)( 〇 ) 

カラオケに ()く (ひと)は パチンコを する (ひと)より (おお)いです。
Số người đi hát karaoke nhiều hơn số người chơi Pachinko.

3)( ✖ ) 

カラオケは いちばん お(かね)を 使(つか)いません。
Karaoke là ít xài tiền nhất.