Nghe và chọn đúng sai



1

2

3

4

5

1.
(とう)さんは お元気(げんき)ですか。
Bố chị khỏe chứ?
ええ。(ちち)は もう 81(とし)に なりましたが、(はは)と 旅行(りょこう)したり、野菜(やさい)を (つく)ったりしています。
Vâng. Bố tôi đã 81 tuổi rồi nhưng nào là đi du lịch với mẹ, nào là trồng rau.
そうですか。
Vậy à.
(おんな)の (ひと)の 両親(りょうしん)は 元気(げんき)です。
Cha mẹ của người phụ nữ khỏe.
2.
(かぜ)は どうですか。
Bệnh cảm sao rồi?
あまり 調子(ちょうし)が よくないです。
Không khỏe lắm.
のどが (いた)いですから、(なに)も ()べたくないです。
Cổ họng đau nên chẳng muốn ăn gì cả.
そうですか。病院(びょういん)()きましたか。
Vậy à. Đã đến bệnh viện chưa?
いいえ、薬屋(くすりや)で (くすり)を ()いました。
Chưa, đã mua thuốc ở tiệm thuốc.
(おとこ)の (ひと)は なかなか 元気(げんき)に なりませんから、病院(びょういん)へ ()きました。
Người đàn ông không khỏe lên nên đã đi đến bệnh viện.
3.
あのう、失礼(しつれい)ですが……。
À, xin thất lễ,….
はい。
Vâng.
どこかで ()った ことが ありますね。
Tôi đã gặp chị ở đâu rồi ấy nhỉ.
えっ?
hả?
1か(げつ)ぐらいまえに 飛行機(ひこうき)で (となり)に (すわ)りましたね。
Khoảng 1 tháng trước đã ngồi cạnh trên máy bay nhỉ.
ああ、そうでしたね。
A, đúng là vậy nhỉ.
(おんな)の (ひと)は (おとこ)の (ひと)に ()った ことが あります。
Người phụ nữ đã từng gặp người đàn ông.
4.
この りんご、いくらですか。
Táo này giá bao nhiêu?
1つ180(えん)です。
1 quả 180 yên.
もう (すこ)し (やす)く なりませんか。
Giá rẻ hơn một chút được không?
うーん、じゃ。2つ、300(えん)
Ừm, vậy thì 2 quả 300 yên.
じゃ、4つ ください。
Vậy thì cho 4 quả.
りんごは 4つで 600(えん)です。
Táo thì 4 quả 600 yên.
5.
山田(やまだ)さん、富士山(ふじさん)に (のぼ)った ことが ありますか。
Anh Yamada, đã từng leo núi Phú Sĩ chưa?
ええ、1(かい)だけ あります。
Vâng, chỉ có 1 lần.
(ゆき)が ありましたか。
Có tuyết không?
ええ、(なつ)でしたが、ありました。
Vâng, dù là mùa hè nhưng vẫn có.
山田(やまだ)さんは (なつ)に 富士山(ふじさん)で (ゆき)を ()た ことが あります。
Anh Yamada đã từng nhìn thấy tuyết ở núi Phú Sĩ vào mùa hè.