Điền trợ từ thích hợp vào ô trống
例:ミラーさんは 日本語 ( が ) 上手に なりました。
1)沖縄へ 行った こと (____)ありますか。
2)ことし 18歳 (____)なります。
3)ホテルは 高いですから、友達の うち (____)泊まります。
4)たばこは 体 (____)よく ないです。
Minna No Nihongo là cuốn sách được đông đảo người học tiếng Nhật lựa chọn khi mới bắt đầu. Cuốn sách bao gồm nhiều phiên bản hỗ trợ từng kỹ năng tiếng Nhật như Từ vựng, Ngữ pháp, Kanji, hay Đọc hiểu và Nghe hiểu.
50 bài minna theo giáo trình Minna No Nihongo. Hy vọng sẽ đem lại cho mọi người công cụ đắc lực trong việc học tiếng Nhật.