Đọc đoạn văn sau và chọn đúng sai cho câu bên dưới
1)(____) 友子さんは ご主人と 太郎君と 3人で 両親の うちへ 来ました。
2)(____) 太郎君は 毎日 釣りを します。
3)(____) 海の 近くですから、ここの 魚は おいしいです。
4)(____) 友子さんは 車が ありません。
手紙 Bức thư. マリアさん お元気ですか。 Chị Maria có khỏe không? 毎日 暑いですね。 Mỗi ngày đều nóng nhỉ. わたしと 太郎は 今 両親の うちに います。 Tôi và Taro bây giờ đang ở nhà ba mẹ. 両親の うちは 海の 近くに あります。 Nhà ba mẹ ở gần biển. 太郎は 毎日 泳ぎに 行きます。 Bé Taro mỗi ngày đều đi bơi. 時々 釣りも します。 Đôi khi cũng đi câu cá. ここの 魚は おいしいです。 Cá ở đây ngon lắm. 週末に 夫も 来ます。 Cuối tuần chồng tôi cũng sẽ đến. マリアさんも ホセさんと テレサちゃんと いっしょに 遊びに 来て ください。 Chị Maria và anh Hose, bé Teresa cũng hãy cùng đến chơi nhé. 駅まで 車で 迎えに 行きます。 Tôi sẽ đến đón bằng xe hơi ở nhà ga. 待って います。 Tôi đang đợi đấy. 山田友子 Yamada Tomoko. |
Đáp án:
1)( ✖ )
2)( ✖ )
3)( 〇 )
4)( ✖ )