1.
雨が 降って いますね。いっしょに タクシーで 帰りませんか。
Đang mưa rồi nhỉ. Cùng đi taxi về nhé?
あのう、きょうは 車で 来ましたから。いっしょに いかがですか。
À, hôm nay tôi đến bằng xe hơi nên cùng về thì thế nào?
ああ、そうですか。じゃ、お願いします。
À, vậy à. Vậy nhờ anh.
2人は いっしょに 車で 帰ります。
Hai người sẽ cùng đi xe hơi về.
2.
山田です。こんにちは。
Tôi là Yamada. Xin chào buổi sáng.
今週の 土曜日に うちで パーティーを します。
Thứ bảy tuần này tôi sẽ tổ chức tiệc ở nhà.
ミラーさんも 来て ください。
Anh Miller cũng hãy đến nhé.
木村さんも 来ますよ。
Chị Kimura cũng đến đấy.
また あとで 電話を かけます。
Tôi sẽ lại điện thoại sau.
土曜日に 木村さんの うちで パーティーを します。
Tổ chức tiệc tại nhà chị Kimura vào thứ bảy.
3.
カリナさん、その 辞書 ちょっと 貸して ください。
Chị Karina, cho tôi mượn cuốn từ điển đó một chút.
すみません。今 使って います。
Xin lỗi, bây giờ tôi đang dùng.
じゃ、あとで お願いします。
Vậy thì để sau vậy.
男の 人は あとで 辞書を 借ります。
Người đàn ông đó sau đó sẽ mượn từ điển.