Nghe và chọn đúng sai



1

2

3

1.
(あめ)が (くだ)って いますね。いっしょに タクシーで (かえ)りませんか。
Đang mưa rồi nhỉ. Cùng đi taxi về nhé?
あのう、きょうは (くるま)で ()ましたから。いっしょに いかがですか。
À, hôm nay tôi đến bằng xe hơi nên cùng về thì thế nào?
ああ、そうですか。じゃ、お(ねが)いします。
À, vậy à. Vậy nhờ anh.
2(ひと)は いっしょに (くるま)で (かえ)ります。
Hai người sẽ cùng đi xe hơi về.
2.
山田(やまだ)です。こんにちは。
Tôi là Yamada. Xin chào buổi sáng.
今週(こんしゅう)の 土曜日(どようび)に うちで パーティーを します。
Thứ bảy tuần này tôi sẽ tổ chức tiệc ở nhà.
ミラーさんも ()て ください。
Anh Miller cũng hãy đến nhé.
木村(きむら)さんも ()ますよ。
Chị Kimura cũng đến đấy.
また あとで 電話(でんわ)を かけます。
Tôi sẽ lại điện thoại sau.
土曜日(どようび)に 木村(きむら)さんの うちで パーティーを します。
Tổ chức tiệc tại nhà chị Kimura vào thứ bảy.
3.
カリナさん、その 辞書(じしょ) ちょっと ()して ください。
Chị Karina, cho tôi mượn cuốn từ điển đó một chút.
すみません。(いま) 使(つか)って います。
Xin lỗi, bây giờ tôi đang dùng.
じゃ、あとで お(ねが)いします。
Vậy thì để sau vậy.
(おとこ)の (ひと)は あとで 辞書(じしょ)を ()ります。
Người đàn ông đó sau đó sẽ mượn từ điển.