Nghe và chọn hình tương ứng.




1

2

1.
佐藤(さとう)さんは どこに いますか。
Chị Sato ở đâu vậy?
1(かい)で コピーして います。
Đang copy ở tầng 1.
()びましょうか。
Tôi đi gọi nhé?
ええ、すぐ ()んで ください。
Vâng, hãy đi gọi chị ấy ngay.
はい、わかりました。
Vâng, tôi hiểu rồi.
2.
新大阪(しんおおさか)まで お(ねが)いします。
Cho tôi đến Shinosaka.
はい。
Vâng.
あの 信号(しんごう)を (ひだり)へ ()がって ください。
Hãy quẹo trái ở chỗ đèn tín hiệu kia.
はい。
Vâng.
あの (しろ)い ビルの (まえ)で ()めて ください。
Hãy dừng trước tòa nhà màu trắng kia.