Đọc đoạn văn sau và chọn đúng sai cho câu bên dưới

 

1)

(____) 「毎日(まいにち)()」の (さかな)は (あたら)しいですが、(すく)ないです。

2)

(____) 「ABCストア」は 「毎日(まいにち)()」より (やす)いです。

3)

(____) 3つの (みせ)で 「ジャパン」が いちばん (おお)きいです。

4)

(____) 「毎日(まいにち)()」に ドイツの ワインが あります。

5)

(____) わたしの うちから 「ABCストア」が いちばん (ちか)いです。


Bài dịch

どこが いちばん いいですか。
Chỗ nào là tốt nhất?
わたしの うちの (ちか)くに スーパーが 3つ あります。
Ở gần nhà tôi có 3 cửa tiệm.
毎日(まいにち)()」と 「ABCストア」と 「ジャパン」です。
Tiệm “毎日(まいにち)()” và “ABCストア” và “ジャパン”.
毎日(まいにち)()」は いちばん (ちい)さい (みせ)ですが、(ちか)いです。
Tiệm “毎日(まいにち)()” là cửa tiệm nhỏ nhất nhưng mà gần
うちから (ある)いて 5(ぶん)です。
Từ nhà đi bộ 5 phút.
(あたら)しい (さかな)が (おお)いです。
Có nhiều cá tươi.
野菜(やさい)や 果物(くだもの)も (おお)いです。
Cũng có nhiều rau quả và trái cây nữa.
外国(がいこく)の (もの)は 全然(ぜんぜん) ありません。
Hoàn toàn không có những món đồ nước ngoài.
「ABCストア」は うちから (ある)いて 15(ぶん) かかります。
Tiệm “ABCストア” từ nhà đi bộ mất 15 phút.
(にく)が (おお)いです。
Có nhiều thịt.
いちばん (やす)い (みせ)です。
Là cửa tiệm rẻ nhất
外国(がいこく)の (もの)も ありますが、「ジャパン」より (すく)ないです。
Cũng có đồ nước ngoài nhưng ít hơn so với “ジャパン”.
おいしい パンが あります。
Có bánh mì ngon.
「ジャパン」は いちばん (とお)いです。
“ジャパン” là xa nhất.
(さかな)は あまり (おお)くないですが、(にく)が たくさん あります。
Cá không có nhiều nhưng có rất nhiều thịt.
外国(がいこく)の (もの)が (おお)いです。
Có nhiều đồ nước ngoài.
とても (おお)きい (みせ)です。
Là cửa tiệm rất lớn.
「ABCストア」より (おお)きいです。
Lớn hơn “ABCストア”.
3つの (みせ)の (なか)で わたしは 「ABCストア」が いちばん ()きです。
Trong 3 cửa tiệm tôi thích “ABCストア” nhất.

Bài giải

1)

( ✖ ) 「毎日(まいにち)()」の (さかな)は (あたら)しいですが、(すく)ないです。
Cá của tiệm “毎日(まいにち)()” tươi nhưng ít.

2)

( 〇 ) 「ABCストア」は 「毎日(まいにち)()」より (やす)いです。
Tiệm “ABCストア” rẻ hơn tiệm “毎日(まいにち)()

3)

( 〇 ) 3つの (みせ)で 「ジャパン」が いちばん (おお)きいです。
Trong 3 cửa tiệm, “ジャパン” là lớn nhất.

4)

( ✖ ) 「毎日(まいにち)()」に ドイツの ワインが あります。
Ở tiệm “毎日(まいにち)()” có rượu Đức.

5)

( ✖ ) わたしの うちから 「ABCストア」が いちばん (ちか)いです。
Từ nhà tôi thì tiệm “ABCストア” là gần nhất.