Nghe và chọn hình tương ứng.




1

2

1.
(おんな):  兄弟(きょうだい)が いますか。
Anh có anh em không?
(おとこ):  ええ、(いもうと)が 一人(ひとり)います。学生(がくせい)です。
Có, tôi có một em gái. Là học sinh.
2.
(おんな):  いらっしゃいませ。
Xin chào quý khách.
(おとこ):  コーヒーを 2つ。それから、アイスクリームを 1つ お(ねが)いします。
Cho 2 cà phê. Và cho 1 phần kem.
(おんな):  かしこまりました。
Tôi hiểu rồi.