Nghe và chọn đúng sai



1

2

3

1.
(おんな):  80(えん)の 切手(きって)を 10(びら)と 50(えん)の 切手(きって)を 10(びら)、ください。
Cho tôi 10 con tem 80 yên và 10 con tem 50 yên.
(おとこ):  はい。全部(ぜんぶ)で 1,300(えん)です。
Vâng. Tổng cộng 1,300 yên.
(おんな):  はい。
Vâng.
(おとこ):  どうも ありがとう ございました。
Xin cảm ơn.
★  (おんな)の (ひと)は 切手(きって)を 20(びら) ()いました。
Người phụ nữa đã mua 20 con tem.
2.
(おんな):  この 手紙(てがみ)、エアメールで お(ねが)いします。
Lá thư này, hãy gửi bằng air mail.
(おとこ):  はい。インドですね。190(えん)です。
Vâng, Ấn độ đúng không ạ?190 yên.
(おんな):  どのくらい かかりますか。
Mất khoảng bao lâu?
(おとこ):  4()ぐらいです。
Khoảng 4 ngày.
★  手紙(てがみ)は インドまで エアメールで 8() かかります。
Lá thư mất 8 ngày đến Ấn độ bằng air mail.
3.
(おとこ):  どこで 日本語(にほんご)を 勉強(べんきょう)しましたか。
Đã học tiếng Nhật ở đâu vậy?
(おんな):  (くに)で 日本人(にほんじん)の 先生(せんせい)に (なら)いました。
Đã học từ giáo viên người Nhật ở nước tôi.à?
(おとこ):  毎日(まいにち) 勉強(べんきょう)しましたか。
Mỗi ngày đều học à?
(おんな):  いいえ、水曜日(すいようび)と 土曜日(どようび)に 勉強(べんきょう)しました。
Không, đã học vào thứ tư và thứ bảy.
★  (くに)で 1週間(しゅうかん)に 1(かい) 日本語(にほんご)を 勉強(べんきょう)しました。
Ở nước tôi đã học tiếng Nhật 1 tuần 1 lần.