Chọn từ thích hợp trong khung, chia thể phù hợp vào từng ô trống trong câu.

(れい):テレビで 映画(えいが)を ()ますか。(ニュース)

……いいえ、ニュースしか ()ません

1)スポーツは なんでも しますか。(テニス)

……______。

2)土曜日(どようび)も (やす)めますか。(日曜日(にちようび)

……______。

3)きのうは よく ()られましたか。((すこ)し)

……______。

4)外国人(がいこくじん)の 先生(せんせい)を みんな ()って いますか。(ワット先生(せんせい)

……______。


(れい):テレビで 映画(えいが)を ()ますか。(ニュース)
Có xem phim trên tivi không?
……いいえ、ニュースしか ()ません。
Không, chỉ xem tin tức thôi.
1)スポーツは なんでも しますか。(テニス)
Thể thao thì cái gì cũng chơi à?
……いいえ、テニスしか しません
Không, chỉ chơi tennis thôi.
2)土曜日(どようび)も (やす)めますか。(日曜日(にちようび)
Ngày thứ bảy cũng có thể nghỉ à?
……いいえ、日曜日(にちようび) しか (やす)めません
Không, chỉ có thể nghỉ ngày chủ Nhật thôi.
3)きのうは よく ()られましたか。((すこ)し)
Ngày hôm qua đã có thể ngủ ngon à?
……いいえ、(すこ)ししか ()られませんでした
Không, chỉ có thể ngủ được chút ít.
4)外国人(がいこくじん)の 先生(せんせい)を みんな ()って いますか。(ワット先生(せんせい)
Mọi người đều biết giáo viên người nước ngoài chứ?
……いいえ、ワット先生(せんせい)しか ()りません
Không, chỉ biết có thầy Watt thôi.