例:
A :あした 暇ですか。
Ngày mai rảnh không?
B:あしたは 会社へ 行かなければ なりません。
Ngày mai phải đến công ty.
→ Bさんは あしたは 行かなければ ならないと 言いました。
B đã nói là ngày mai phải đi đến công ty.
1)
A :桜の 季節ですね。どこか お花見に 行きませんか。
Mùa hoa anh đào rồi nhỉ. Có đi ngắm hoa ở đâu không?
B:ええ、日曜日 家族と 大阪城公園へ 行きます。
Vâng, chủ nhật sẽ đi với gia đình công viên thành Osaka.
→ Bさんは日曜日 家族と 大阪城公園へ 行くと 言いました。
B đã nói là chủ nhật sẽ đi đến công viên thành Osaka với gia đình.
2)
A :この 本、おもしろいですよ。
Cuốn sách này thú vị đấy nhỉ.
B:そうですか。じゃ、貸して ください。
Vậy à. Vậy thì hãy cho mượn đi.
→ Aさんは この 本は おもしろい と 言いました。
A đã nói là cuốn sách này thú vị.
3)
A :パーティーは にぎやかでしたか。
Bữa tiệc nhộn nhịp chứ?
B:ええ、とても にぎやかでした。
Vâng, rất là nhộn nhịp.
→ Bさんは パーティーは にぎやかだったと 言いました。
B đã nói là bữa tiệc nhộn nhịp.
4)
A :すみません。日曜日の 試合を 見に 行く ことが できません。
Xin lỗi, tôi không thể đi xem trận đấy ngày chủ nhật.
B:そうですか。残念です。
Vậy à, Tiếc nhỉ.
→ Aさんは 日曜日 試合を 見に 行く ことが できないと 言いました。
A đã nói là không thể đi xem trận đấu ngày chủ nhật.