Nghe và chọn đúng sai



1

2

3

4

5

1.
課長(かちょう)は?
Tổ trưởng đâu?
2(かい)の 会議室(かいぎしつ)です。
Ở phòng họp tầng 2.
(いま) 会議(かいぎ)を して います。
Bây giờ đang họp.
何時(なんじ)ごろ (おわ)りますか。
Khoảng mấy giờ xong vậy?
3(とき)ごろだと (おも)いますが。
Tôi nghĩ khoảng 3 giờ.
そうですか。じゃ、また あとで ()ます。
Vậy à. Vậy lát nữa tôi lại đến.
(おんな)の (ひと)は これから 会議室(かいぎしつ)へ ()きます。
Người phụ nữ bây giờ sẽ đi đến phòng họp.
2.
(つぎ)の サッカーの 試合(しあい)は 大阪(おおさか)で ありますね。
Trận bóng đá tiếp theo  Osaka nhỉ.
ええ。日本(にっぽん)が ()つと (おも)いますか。
Ừ. Anh có nghĩ là đội Nhật sẽ thắng?
うーん。どちらも (つよ)いですからねえ。
Ừm. Vì đội nào cũng mạnh nên.
(おとこ)の (ひと)は 日本(にっぽん)が ()つと ()いしました。
Người đàn ông đã nói là đội Nhật sẽ thắng.
3.
首相(しゅしょう)が (あたら)しい 空港(くうこう)を (つく)ると ()いましたね。
Thủ tướng đã nói là sẽ xây dựng sân bay mới nhỉ.
ええ。
Ừ.
便利(べんり)に なりますね。
Sẽ tiện lợi đấy nhỉ.
わたしは 空港(くうこう)は ()らないと (おも)います。
Tôi thì nghĩ là sân bay thì không cần thiết.
(かね)の むだですよ。
Lãng phí tiền bạc đấy.
(あたら)しい 空港(くうこう)について、(おとこ)の (ひと)と (おんな)の (ひと)の 意見(いけん)は (おな)じです。
Về sân bay mới, ý kiến của người đàn ông và người phụ nữ giống nhau.
4.
7(つき)に 京都(きょうと)で 有名(ゆうめい)な お(まつ)りが あるでしょう?
Vào tháng 7 hình như có lễ hội nổi tiếng ở Kyoto đấy nhỉ?
ああ、祇園祭(ぎおんまつり)ですね。
A, lễ hội Gion.
()った ことが ありますか。
Đã từng đi chưa?
いいえ、ありません。
Chưa, chưa từng.
じゃ、ことし いっしょに ()きませんか。
Vậy thì năm nay cùng đi nhé?
ええ。
Ừ.
(おんな)の (ひと)は 祇園祭(ぎおんまつり)に ()きます。
Người phụ nữ sẽ đi dự lễ hội Gion.
5.
そのかばん、(おも)いでしょう?()ちましょうか。
Cái túic đó hình như nặng đấy nhỉ? Tôi xách hộ nhé?
ありがとう ございます。でも、そんなに (おも)くないですから、大丈夫(だいじょうぶ)です。
Cảm ơn. Nhưng mà vì không nặng đến thế đâu nên không sao mà.
そうですか。
Vậy à.
(おとこ)の (ひと)は (おんな)の (ひと)の かばんを ()ちます。
Người đàn ông cầm túi của người phụ nữ.