1.
男:それは てちょうですか。
Cái đó là sổ tay phải không?
女:いいえ、ちがいます。
Không, không phải.
男:なんですか。
Là cái gì vậy?
女:じしょです。
Là cuốn từ điển.
★ これは てちょうです。
Cái này là sổ tay.
2.
男: きむらさん、あのじどうしゃは あなたのですか。
Chị Kimura này, cái xe hơi kia là của chị phải không?
女: はい、そうです。わたしのです。
Vâng, đúng vậy. Là của tôi.
★ あのじどうしゃは きむらさんのです。
Cái xe hơi kia là của chị Kimura.
3.
男: それは コンピューターの ざっしですか。
Cái đó là tạp chí máy vi tính.
女: いいえ、カメラの ざっしです。
Không phải, là tạp chí về máy chụp ảnh.
男: そうですか。
Vậy à?
★ これは コンピューターの ざっし じゃ ありません。
Cái này không phải là tạp chí máy vi tính.