Nghe và chọn hình tương ứng.




1

2

1.
(おんな):はい。どなたですか。
Vâng. Vị nào đấy ạ?
(おとこ):505の ミラーです。
Tôi là Miller của phòng 505.
これから おせわに なります。
Từ giờ rất mong chị giúp đỡ.
どうぞ よろしく おねがいします。
Xin nhờ chị nhiều.
(おんな):たなかです。こちらこそ よろしく。
Tôi là Tanaka. Tôi cũng mong được anh giúp đỡ.
2.
(おとこ): あのう、これ、ほんの きもちです。
À, cái này là tấm lòng của tôi.
(おんな):え、なんですか。
Ồ, cái gì vật?
(おとこ):チョコレートです。
Là Sô cô la.
(おんな): どうも ありがとう ございます。
Xin cảm ơn anh.