1.
男: 佐藤さん、今、何が いちばん 欲しいですか。
Chị Sato, bây giờ muốn gì nhất?
女: そうですね。新しい パソコンが 欲しいです。
À. Tôi muốn có máy vi tính mới.
男: パソコンですか。
Máy vi tính à?
女: 山田さんは?
Còn anh Yamada?
男: わたしは 毎日 忙しいですから、時間が 欲しいです。
Tôi vì mỗi ngày đều rất bận nên tôi muốn có thời gian.
★ 山田さんは 忙しいですから、時間が ありません。
Anh Yamada vì rất bận nên không có thời gian.
2.
男: おなかが すきましたね。
Bụng đói rồi nhỉ.
女: ええ、何か 食べたいですね。
Ừ, muốn ăn gì đó.
男: この 近くに いい 店が ありますか。
Gần đây có tiệm nào tốt không nhỉ?
女: 駅の 前に いい レストランが あります。
Trước nhà ga có nhà hàng tốt đấy.
男: そうですか。じゃ、そこへ 行きましょう。
Vậy à. Vậy thì hãy đi đến đó thôi.
★ 2人は レストランへ 食事に 行きます。
Hai người sẽ đến nhà hàng dùng bữa.
3.
女: 山田さん、夏休みは どこか 行きますか。
Anh Yamada, kỳ nghỉ hè có đi đâu không?
男: いいえ。
Không.
女: ええ、どうして ですか。
Ồ, tại sao thế?
男: 休みは 4日だけですから、うちで 休みたいです。
Kỳ nghỉ chỉ có 4 ngày nên muốn nghỉ ở nhà.
★ 山田さんは 夏休みに どこも 行きません。
Anh Yamada chẳng đi đâu trong kỳ nghỉ cả.
4.
男: こんばんは。
Chào buổi tối.
女: こんばんは。お出かけですか。
Chào buổi tối. Anh ra ngoài à?
男: ええ。駅まで 子どもを 迎えに 行きます。
Vâng. Tôi đến nhà ga để đón bọn trẻ.
女: そうですか。行って いらっしゃい。
Vậy à. Thôi anh đi nhé.
★ 男の 人は 駅で 子どもに 会います。
Người đàn ông sẽ gặp bọn trẻ tại nhà ga.
5.
男: カリナさんは 日本へ 何の 勉強に 来ましたか。
Chị Karina đã đến Nhật để học gì vậy?
女: 美術の 勉強に 来ました。
Đã đến để học mỹ thuật
男: そうですか。勉強は どうですか。
Vậy à. Việc học thế nào?
女: 日本語が よく わかりませんから、大変です。
Vì không biết tiếng nhật tốt nên rất vất vả.
★ カリナさんは 日本へ 日本語の 勉強に 来ました。
Chị Karina đến Nhật để học tiếng Nhật.