Bài dịch
犬の 生活
Cuộc sống của chú chó.
わたしは トモです。
Tôi là Tomo.
サントスさんの うちに います。
Tôi ở nhà anh Santos.
わたしは 毎朝 奥さんと 散歩に 行きます。
Tôi mỗi sáng đều đi dạo với người vợ.
8時ごろ テレサちゃんと 学校へ 行きます。
Tôi đến trường với bé Teresa vào khoảng 8 giờ sáng.
それから、うちへ 帰ります。
Sau đó tôi trở về nhà.
そして、奥さんと 買い物に 行きます。
Và rồi đi mua sắm với người vợ.
午後 学校へ テレサちゃんを 迎えに 行きます。
Buổi chiều tôi đi đến trường đón bé Teresa.
それから、いっしょに 公園へ 遊びに 行きます。
Và rồi cùng nhau đi chơi ở công viên.
週末は テレサちゃんの 学校と サントスさんの 会社は 休みです。
Cuối tuần thì trường học bé Teresa và công ty anh Santos nghỉ.
サントスさんの 家族は 遠い 所へ 車で 遊びに 行きます。
Gia đình anh Santos đi chơi bằng xe hơi đến những nơi xa.
わたしも いっしょに 行きます。
Tôi cũng cùng đi.
とても 疲れます。
Rất là mệt.
サントスさんの うちに 猫も います。
Ở nhà anh Santos cũng có mèo.
猫は 毎日 何も しません。
Mèo mỗi ngày chẳng làm gì cả.
どこも 行きません。
Cũng chẳng đi đâu cả.
わたしは 朝から 晩まで 忙しいです。
Tôi thì bận từ sáng đến tối.
休みが 全然 ありません。
Ngày nghỉ hoàn toàn không có.
わたしは 猫と いっしょに 休みたいです。
Tôi muốn nghỉ ngơi chung với chú mèo.
Đáp án
1)
( 〇 ) わたしは 奥さんと 散歩や 買い物に 行きます。
Tôi đi dạo hay đi mua sắm với người vợ.
2)
( 〇 ) テレサちゃんは わたしと いっしょに 学校から 帰ります。
Bé Teresa về nhà từ trường cùng với tôi.
3)
( ✖ ) サントスさんの 家族は 週末 公園へ 遊びに 行きます。
Gia đình anh Santos đi chơi ở công viên cuối tuần.
4)
( 〇 ) 猫は わたしより 暇です。
Mèo rảnh hơn tôi.
5)
( ✖ ) 犬の 生活は 猫の 生活より 休みが 多いです。
Cuộc sống của chú chó thì nghỉ ngơi nhiều hơn cuộc sống của chú mèo.