Nghe và chọn đúng sai



1

2

1.
(おとこ)の ():  こんにちは。
Xin chào ạ.
(おんな)   :  あ、太郎(たろう)(くん)。こんにちは。
Anh, bé Taro, xin chào.
(おとこ)の ():  テレサちゃんは いますか。
Có Teresa không ạ?
(おんな)   :  いいえ、テレサは 公園(こうえん)へ ()きましたよ。
Không, Teresa đã đến công viên rồi.
(おとこ)の ():  そうですか。
vậy à.
★  テレサちゃんは 公園(こうえん)に います。
Bé Teresa đang ở công viên.
2.
(おんな):  グプタさん、お(くに)は どちらですか。
Anh Guputa, nước của anh là nước nào vậy?
(おとこ):  インドです。
Là Ấn Độ.
(おんな):  そうですか。家族(かぞく)と いっしょに 日本(にっぽん)へ ()ましたか。
Vậy à. Anh đã cùng gia đình đến Nhật à?
(おとこ):  いいえ、一人(ひとり)で ()ました。家族(かぞく)は (くに)に います。
Không, tôi đến một mình. Gia đình còn ở lại nước tôi.
(おんな):  そうですか。
Vậy à.
★  グプタさんは 家族(かぞく)と 日本(にっぽん)へ ()ました。
Anh Guputa đã cùng gia đình đến Nhật.