Nghe và chọn hình tương ứng.




1

2

3

1.
(おとこ):  あのう、すみません。トイレは どこですか。
À, xin lỗi, toa lét ở đâu vậy?
(おんな):  あそこに 階段(かいだん)が ありますね。
Ở đằng kia có cầu thang đấy.
(おとこ):  ええ。
Vâng.
(おんな):  お手洗(てあら)いは あの うしろです。
Nhà vệ sinh nằm ở phía sau đấy.
(おとこ):  どうも。
Cảm ơn.
2.
(おとこ):  すみません。テープレコーダー、ありますか。
Xin lỗi, máy casset, có không?
(おんな):  あの (たな)の (うえ)ですよ。
Trên tủ kia đấy.
(おとこ):  ありませんよ。
Đâu có đâu.
(おんな):  そうですか。・・・あ、あそこ。
Vậy à….A, ở kia.
(おとこ):  え?
Hả?
(おんな):  電話(でんわ)の (ひだり)です。
Bên trái điện thoại.
(おとこ):  ああ、どうも。
A, cảm ơn.
3.
(おとこ):  もしもし、佐藤(さとう)さんですか。
Alo, chị Sato à?
(おんな):  はい。あ、ミラーさん。(いま) どこに いますか。
Vâng. A, anh Miller, bây giờ anh đang ở đâu vậy?
(おとこ):  (えき)の (まえ)です。
Ở trước nhà ga.
(おんな):  そうですか。じゃ、(いま)()きます。
Vậy à. Vậy tôi đi đây.
(おとこ):  はい。
Vâng.