例:外は 雪が 降って いて、( 寒いです → 寒 )そうです。
Ngoài trời tuyết đang rơi, có vẻ lạnh.
天気予報に よると、あしたも( 寒いです → 寒い )そうです 。
Theo dự báo thời tiết thì ngày mai nghe nói cũng sẽ lạnh.
1)カタログで 見ると、新しい 掃除機は ( いいです → よさ )そうですが、使った 人の 話に よると、あまり ( 便利じゃ ありません → 便利じゃない )そうです。
Khi nhìn bằng catalouge thì có vẻ tốt nhưng mà theo câu chuyện của những người đã dùng thì nghe nói không tiện lợi lắm.
2)シュミットさんは 写真で 見ると、( 怖い → 怖 )そうですが、話して みると、とても ( 優しい 人です → 優しい人だ )そうです。
Ông Schmidt khi nhìn ảnh thì có vẻ đáng sợ nhưng mà khi nói chuyện thì nghe nói là một người rất hiền.
3)彼は 大きい 家が あって、( 幸せです → 幸せ )そうですが、実は 仕事が うまく いかなくて、( 困って います → 困って いる )そうです。
Anh ta có căn nhà to và có vẻ giàu có nhưng thật ra nghe nói là công việc không thuận lợi và đang gặp khó khăn.