女: たろうくんは なんさいですか。
Bé Taro mấy tuổi rồi?
男: 8さいです。
8 tuổi ạ.
★ たろうくんは 10さいです。
Bé Taro 10 tuổi.
1.
女: サントスさんは せんせいですか。
Anh Santos là giáo viên phải không?
男: いいえ、せんせいじゃ ありません。かいしゃいんです。
Không, không phải là giáo viên. Là nhân viên công ty.
★ サントスさんは かいしゃいんです。
Anh Santos là nhân viên công ty.
2.
男: はじめまして。わたしは ミラーです。アメリカから きました。
Xin chào. Tôi là Miller. Tôi đến từ Mỹ.
どうぞ よろしく。
Xin nhờ chị giúp đỡ.
女: さとうです。どうぞ、よろしく。
Tôi là Sato. Xin nhờ anh giúp đỡ.
★ ミラーさんは アメリカじんです。
Anh Miller là người Mỹ.
3.
男: あのかたは、どなた ですか。
Vị kia là vị nào vậy?
女: カリナさんです。
Là chị Karina.
男: せんせいですか。
Là giáo viên phải không?
女: いいえ、ふじだいがくの がくせいです。
Không phải, là học sinh trường đại học Fuji.
★ カリナさんは ふじだいがくの せんせいです。
Chị Karina là giáo viên trường đại học Fuji.
4.
男: イーさんは けんきゅうしゃですか。
Chị Lee là nhà nghiên cứu phải không?
女: はい。
Vâng đúng vậy.
男: シュミットさんも けんきゅうしゃですか。
Anh Schmidt cũng là nhà nghiên cứu phải không?
女: いいえ、シュミットさんは エンジニアです。
Không, Anh Schmidt là Kỹ Sư.
★ シュミットさんは けんきゅうしゃじゃ ありません。
Anh Schmidt không phải là nhà nghiên cứu.