Nghe và chọn đáp án đúng




1

2

(おとこ): さとうさん、おはようございます。
Chị Sato, Xin chào (buổi sáng) chị.
(おんな): おはようございます。
Xin chào (buổi sáng) anh.
1.
(おんな): みなさん、こちらは パワーでんきの シュミットさんです。
Các bạn, đây là anh Schmitt công ty điện Power.
(おとこ): はじ  めまして、シュミットです。
Rất vui được làm quen, tôi là Schmidt.
どうぞよろしく。
Rất mong sẽ nhận được sự giúp đỡ của các bạn.
2.
(おんな): おなまえは?
Tên bạn là gì?
(おとこ): ワンです。
Tớ là Wang.
(おんな): アンさんですか。
Bạn là An hả?
(おとこ): いいえ、ワンです。
Không phải, tớ là Wang.
(おんな): おいくつですか。
Bạn bao nhiêu tuổi?
(おとこ): 29です。
Tớ là 29 tuổi.