(れい): 

どう したんですか
Có chuyện gì vậy?

教室(きょうしつ)に 時計(とけい)を (わす)れました・ちょっと ()ります)

⇒ 教室(きょうしつ)に 時計(とけい)を (わす)れたので、ちょっと ()って ()ます。
Tôi để quên đồng hồ trong lớp học nên đi lấy rồi quay lại.

Hoàn thành các câu sau:

1)どう したんですか。((へん)な (おと)が ()こえました・ちょっと ()ます) ⇒

2)どこへ ()くんですか。(用事(ようじ)が あります・ちょっと ()かけます) ⇒

3)説明書(せつめいしょ)を いただけませんか。(1(びら)しか ありません・ちょっと コピーします) ⇒

4)()かけるんですか。(ええ。 友達(ともだち)が ()ます・(むか)えに()きます) ⇒


1)どう したんですか。
Có chuyện gì vậy?
......(へん)な (おと)が ()こえたので、ちょっと ()て ()ます。
......Tôi đã nghe thấy âm thanh lạ nên đi xem rồi sẽ quay lại.
2)どこへ ()くんですか。
Bạn đi đâu đấy?
......用事(ようじ)が あるので、ちょっと ()かけて ()ます。
......Tôi có việc nên ra ngoài một chút rồi quay lại.
3)説明書(せつめいしょ)を いただけませんか。
Có thể cho tôi một tờ hướng dẫn được không ạ?
......1(びら)しか ないので、ちょっと コピーして ()ます。
......Tôi chỉ có một tờ thôi, nên tôi đi copy một chút rồi quay lại.
4)()かけるんですか。
Bạn đi ra ngoài à?
......ええ。 友達(ともだち)が ()るので、(むか)えに()って ()ます。
......Vâng. Bạn tôi đến nên tôi đi đón rồi quay lại.