1)どう したんですか。
Có chuyện gì vậy?
......変な 音が 聞こえたので、ちょっと 見て 来ます。
......Tôi đã nghe thấy âm thanh lạ nên đi xem rồi sẽ quay lại.
2)どこへ 行くんですか。
Bạn đi đâu đấy?
......用事が あるので、ちょっと 出かけて 来ます。
......Tôi có việc nên ra ngoài một chút rồi quay lại.
3)説明書を いただけませんか。
Có thể cho tôi một tờ hướng dẫn được không ạ?
......1枚しか ないので、ちょっと コピーして 来ます。
......Tôi chỉ có một tờ thôi, nên tôi đi copy một chút rồi quay lại.
4)出かけるんですか。
Bạn đi ra ngoài à?
......ええ。 友達が 来るので、迎えに行って 来ます。
......Vâng. Bạn tôi đến nên tôi đi đón rồi quay lại.