例: 袋が 破れます・新しいのを ください
Hoàn thành các câu sau:
1)いすが 壊れます・修理して いただけませんか ⇒
2)ガソリンが なくなります・入れて おいて ください ⇒
3)雨が 降ります・傘を 持って 行きましょう ⇒
4)子どもが 生まれます・すぐ タクシーを 呼んで ください ⇒
Minna No Nihongo là cuốn sách được đông đảo người học tiếng Nhật lựa chọn khi mới bắt đầu. Cuốn sách bao gồm nhiều phiên bản hỗ trợ từng kỹ năng tiếng Nhật như Từ vựng, Ngữ pháp, Kanji, hay Đọc hiểu và Nghe hiểu.
50 bài minna theo giáo trình Minna No Nihongo. Hy vọng sẽ đem lại cho mọi người công cụ đắc lực trong việc học tiếng Nhật.