(れい): 電話(でんわ)を かけます 

⇒ ちょっと 電話(でんわ)を かけて ()ますから、ここで ()って いて ください。
Tôi sẽ đi gọi điện rồi quay lại nên hãy đợi ở đây nhé.

Hoàn thành các câu sau:

1)バスの 時間(じかん)を ()ます ⇒

2)(みち)を ()きます ⇒

3)ジュースを ()います ⇒

4)(くるま)を 駐車場(ちゅうしゃじょう)に ()めます ⇒


1)ちょっと バスの 時間(じかん)を ()て ()ますから、ここで ()って いて ください。
Tôi đi xem giờ chạy của xe buýt rồi quay lại nên hãy đợi ở đây nhé.
2)ちょっと (みち)を ()いて ()ますから、ここで ()って いて ください。
Tôi đi hỏi đường rồi quay lại nên hãy đợi ở đây nhé.
3)ちょっと ジュースを ()って ()ますから、ここで ()って いて ください。
Tôi đi mua nước ép trái cây một tí rồi quay lại nên hãy đợi ở đây nhé.
4)ちょっと (くるま)を 駐車場(ちゅうしゃじょう)に ()めて ()ますから、ここで ()って いて ください。
Tôi đi đậu xe ở bãi rồi quay lại nên hãy đợi ở đây nhé.