1)ちょっと バスの 時間を 見て 来ますから、ここで 待って いて ください。
Tôi đi xem giờ chạy của xe buýt rồi quay lại nên hãy đợi ở đây nhé.
2)ちょっと 道を 聞いて 来ますから、ここで 待って いて ください。
Tôi đi hỏi đường rồi quay lại nên hãy đợi ở đây nhé.
3)ちょっと ジュースを 買って 来ますから、ここで 待って いて ください。
Tôi đi mua nước ép trái cây một tí rồi quay lại nên hãy đợi ở đây nhé.
4)ちょっと 車を 駐車場に 止めて 来ますから、ここで 待って いて ください。
Tôi đi đậu xe ở bãi rồi quay lại nên hãy đợi ở đây nhé.