例: きょうは 暑く なります ⇒
Hoàn thành các câu sau:
1)ことしは 去年より 早く 桜が 咲きます ⇒
2)これからも 結婚しない 人が 増えます ⇒
3)ことしの 夏は 1週間ぐらい 休みが 取れます ⇒
4)ことしは 米の 値段が 上がります ⇒
Minna No Nihongo là cuốn sách được đông đảo người học tiếng Nhật lựa chọn khi mới bắt đầu. Cuốn sách bao gồm nhiều phiên bản hỗ trợ từng kỹ năng tiếng Nhật như Từ vựng, Ngữ pháp, Kanji, hay Đọc hiểu và Nghe hiểu.
50 bài minna theo giáo trình Minna No Nihongo. Hy vọng sẽ đem lại cho mọi người công cụ đắc lực trong việc học tiếng Nhật.