(れい): きょうは (あつ)く なります ⇒ 

きょうは (あつ)く なりそうです。
Hôm nay trời có vẻ nóng lên.

Hoàn thành các câu sau:

1)ことしは 去年(きょねん)より (はや)く (さくら)が ()きます ⇒

2)これからも 結婚(けっこん)しない (ひと)が ()えます ⇒

3)ことしの (なつ)は 1週間(しゅうかん)ぐらい (やす)みが ()れます ⇒

4)ことしは (べい)の 値段(ねだん)が ()がります ⇒


1)ことしは 去年(きょねん)より (はや)く (さくら)が ()きそうです。
Năm nay hoa anh đào có vẻ nở sớm hơn năm ngoái.
2)これからも 結婚(けっこん)しない (ひと)が ()えそうです。
Từ giờ số người không kết hôn cũng có vẻ sẽ tăng.
3)ことしの (なつ)は 1週間(しゅうかん)ぐらい (やす)みが ()れそうです。
Hè năm nay có vẻ sẽ được nghỉ khoảng 1 tuần.
4)ことしは (べい)の 値段(ねだん)が ()がりそうです。
Năm nay giá gạo có vẻ sẽ tăng.