(れい): 

(いそが)しいです・手伝(てつだ)います ⇒ (いそが)しそうですね。 手伝(てつだ)いましょうか。
Trông bạn có vẻ bận nhỉ. Có cần tôi giúp không?

Hoàn thành các câu sau:

1)(あつ)いです・(まど)を ()けます ⇒

2)気分(きぶん)が (わる)いです・ちょっと (くるま)を ()めます ⇒

3)その かばんは (おも)いです・()ちます ⇒

4)(さむ)いです・暖房(だんぼう)を つけます ⇒


1)(あつ)そうですね。 (まど)を ()けましょうか。
Có vẻ nóng nhỉ. Tôi mở cửa sổ nhé?
2)気分(きぶん)が (わる)いそうですね。 ちょっと (くるま)を ()めましょうか。
Trông bạn có vẻ không khỏe. Có cần tôi dừng xe một chút không?
3)その かばんは (おも)そうですね。 ()ちましょうか。
Cái cặp đó có vẻ nặng nhỉ. Để tôi xách cho nhé?
4)(さむ)そうですね。 暖房(だんぼう)を つけましょうか。
Có vẻ lạnh nhỉ. Tôi mở máy sưởi nhé?